– Đây là 1 trong những sản phẩm thư viện 3ds max tổng hợp mới nhất cuối năm 2022 (end of the year 2022).
01. FURNITURE ( ĐỒ NỘI THẤT):
01-01 – FURITURE – Sofas ( Ghế sofa): ………………………………..
01-02 – FURITURE – Beds ( Giường): ……………….
01-03 – FURNITURE – Table + Chairs ( Bàn + Ghế):…………..
01-04 – FURITURE – Tables ( bàn các loại) :……………………………..
01-05 – FURITURE – Chairs ( Ghế):………………………..
01-06 – FURITURE – Armchairs ( Ghế bành):……………………
01-07 – FURNITURE – Sideboard & Chest of drawers ( Tủ và ngăn kéo): ………..
01-08 – FURNITURE – Wardrobe & Display cabinets ( Tủ áo, trưng bày): ……………
01-09 – FURNITURE – Office Furniture ( Nội thất văn phòng): ……….
01-10 – FURNITURE – Consoles ( Bàn Console) : …………………
01-11 – FURITURE – Racks ( Giá dỡ, khung): …………………………… ………
01-12 – FURNITURE – TV Wall ( Tường TV): ……………….
01-13 – FURNITURE – Hallways (Lối vào): ………………………………….
01-14 – FURNITURE – Dressing Table ( Bàn trang điểm): ………………………..
01-15 – FURNITURE – Others ( Đồ nội thất khác): ………………………
02. CHILDREN ( ĐỒ NỘI THẤT TRẺ EM):
02-01 – CHILDREN – Beds ( Giường trẻ em): ………………………
02-02 – CHILDREN – Furniture ( Đồ nội thất trẻ em): …………………..
02-03 – CHILDREN – Miscellaneous ( Khác): …………………………
02-04 – CHILDREN – Toys ( Đồ chơi): ………………………..
03. KITCHEN (NHÀ BẾP):
03-01 – KITCHEN – Interiors (Phòng bếp): ……………………………
03-02 – KITCHEN – Accessories ( Phụ kiến bếp): …………..
03-03 – KITCHEN – Appliance ( Thiết bị nhà bếp): ………………….
03-04 – KITCHEN – Foods & Drinks(Thực phẩm, thức uống): ………….
03-05 – KITCHEN -Tableware ( Bộ bàn ăn): ……………………
04. BATHROOM (PHÒNG TẮM):
04-01 – BATHROOM – Accessories ( Phụ kiến phòng tắm): ………………….
04-02 – BATHROOM – Bathtub ( Bồn tắm): …………………
04-03 – BATHROOM – Furniture ( Đồ nội thất phòng tắm): ………………..
04-04 – BATHROOM – Faucet ( Bộ vòi): ………………….
04-05 – BATHROOM – Toilet & Bidet : ………………………………..
04-06 – BATHROOM – Wash Basin ( Chậu rửa): …………….
05. DECORATION (TRANG TRÍ):
05-01 – DECORATIVE – Decorative Set ( Bộ trang trí): ………………..
05-02 – DECORATION – Clothes & Footwear (Quần áo, giày dép): ……..
05-03 – DECORATION – Decorative Plaster & Panel (Thạch cao): ………………..
05-04 – DECORATION – Sclupture (Điêu khắc): ………………………
05-05 – DECORATION – Pillows ( Gối): ……………………
05-06 – DECORATION – Book ( Sách): ………………………………..
05-07 – DECORATION – Carpets ( Thảm sàn): ……………..
05-08 – DECORATION – Curtain ( Rèm cửa): ……………………….
05-09 – DECORATION – Frame (Tranh): ………………..
05-10 – DECORATION – Mirror ( Gương): ………………………..
05-11 – DECORATION – Vase ( Bình, lọ): ……………..
05-12 – DECORATION – Watches & Clocks ( Đồng hồ): ……………
05-13 – DECORATION – Other Decorative Objects ( Trang trí khác): ……….
06 – PLANTS – FLOWERS ( CÂY HOA LÁ, CÁC LOẠI THỰC VẬT):
06 – PLANTS – FLOWERS ( Cây, hoa, lá, thực vật): ……………………..
07 – LIGHT ( ĐÈN CHIẾU SÁNG):
07-01 – LIGHT – Ceiling Lights ( Đèn trần): …………………
07-02 – LIGH – Table Lamp ( Đèn Bàn): ………………………………..
07-03 – LIGHT – Floor Lamp ( Đèn sàn): ………………
07-04 – LIGHT – Spot Light ( Đèn chiếu sáng điểm): …………………..
07-05 – LIGHT – Wall Light ( Đèn tường): ………………….
08. OTHERS MODELS (CÁC MÔ HÌNH KHÁC):
08-01 – OTHER MODELS – Doors ( Cửa đi): ……………….
08-02 – OTHER MODELS – Windows ( Cửa sổ): ………………..
08-03 – OTHER MODELS – Shop ( Cửa hàng): ………………….
08-04 – OTHER MODELS – Restaurant ( Nhà hàng): ……………………
08-05 – OTHER MODELS – Beauty Salon ( Thẫm mỹ viện, hiệu tóc): ………………..
08-06 – OTHER MODELS – Sport ( Thể thao): ………………………
08-07 – OTHER MODELS – Musical Intrusments ( Âm nhạc): ……………………..
08-08 – OTHER MODELS – Stairscase ( Cầu thang): ………………….
08-09 – OTHER MODELS – Transpot ( Vận tải): …………….
08-10 – OTHER MODELS – Creature ( Sinh vật): ………………..
08-11 – OTHER MODELS – Fireplace ( Lò sưởi ): ………………….
08-12 – OTHER MODELS – Radiator ( Bộ tản nhiệt): ………
08-13 – OTHER MODELS – Miscellaneous ( Mô hình khác): …………………
09. TECHNOLOGY (MÔ HÌNH CÔNG NGHỆ):
09-01 – TECHNOLOGY – Audio Tech (Âm thanh): ……………….
09-02 – TECHNOLOGY – Household Applian ( Đồ gia dụng): …………. …….
09-03 – TECHNOLOGY – Televison ( Ti vi): ………………… …..
09-04 – TECHNOLOGY – PC & Other Electronic ( máy tính, khác): ………
09-05 – TECHNOLOGY – Miscellaneous ( Các loại khác): ………….
010 – ARCHITECTURE ( KIẾN TRÚC):
010 – ARCHITECTURE – Others ( Tổng hợp mô hình kiến trúc): ……….
011 – TEXTURE ( VẬT LIỆU):
011-01 – TEXTURES – Material ( Vật liệu): ……………….
011-02 – TEXTURES – Panorama & HDRI : ………………
****